Xây dựng

Quay Lại
ĐGCNSPH SẢN PHẨM NGÀNH XÂY DỰNG

TT

Đối tượng kiểm tra

Chuẩn mực làm căn cứ để kiểm tra

Cách thức kiểm tra

Thời gian dự kiến phát hành kết quả

Được công nhận bởi

1

Nhóm sản phẩm Clanhke xi măng và xi măng:

QCVN 16:2014/ BXD & các TCVN:

QĐCN161:2014

10 ngày, kết quả chính thức sẽ phát hành sau 30 ngày

BXD; BoA- VICAS 004

  • Clanh ke xi măng pooc lang;

TCVN 7024:2013

  • Xi măng pooc lang;

TCVN 2682:2009

  • Xi măng pooc lang hỗn hợp;

TCVN 6260:2009

  • Xi măng pooc lang trắng;

TCVN 5691:2000

  • Xi măng Alumin;

TCVN 7569:2007

  • Xi măng chủng loại G;

TCVN 7445-1:2004

  • Xi măng pooc lang hỗn hợp ít tỏa nhiệt;

TCVN 6069:2007

  • Xi măng pooc lang bền sun phat;

TCVN 7712:2013

  • Xi măng pooc lang hỗn hợp bền sun phat;

TCVN 6067: 2004

  • Xi măng pooc lang xỉ lò cao;

TCVN 7711:2013

  • Xi măng xây trát.

TCVN 4316:2007

2

Nhóm sản phẩm kính xây dựng:

QCVN 16:2014/ BXD & các TCVN:

QĐCN161:2014

BXD; BoA- VICAS 004

  • Kính kéo;

TCVN 7736:2007

10 ngày

  • Kính nổi;

TCVN 7218:2002

  • Kính cán vân hoa;

TCVN 7527:2005

  • Kính màu hấp thụ nhiệt;

QCVN 16:2014/ BXD

  • Kính phủ phản quang;

TCVN 7528:2005

  • Kính phẳng tôi nhiệt - a) Kính tôi nhiệt an toàn;

TCVN 7455:2013

  • Kính phẳng tôi nhiệt - b) Kính bán tôi;
  • Kính cốt lưới thép;

TCVN 7456:2004

Kính phủ bức xạ thấp;

TCVN 9808: 2013

Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp

TCVN 7364:2004

15 ngày

3

Nhóm sản phẩm phụ gia cho xi măng, bê tông và vữa:

  • Phụ gia khoáng cho xi măng;

QCVN 16:2014/ BXD & các TCVN:

QCVN 16:2014/ BXD

QĐCN161:2014

10 ngày, kết quả chính thức sẽ được phát hành sau 30 ngày

BXD; BoA- VICAS 004

  • Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng;

QCVN 16:2014/ BXD

  • Phụ gia công nghệ cho xi măng;

QCVN 16:2014/ BXD

  • Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa: silicafume (SF) và tro trấu nghiền mịn (RHA);

QCVN 16:2014/ BXD

  • Phụ gia khoáng cho bê tông đầm lăn;

TCVN 8825:2011

  • Phụ gia hóa học cho bê tông;

TCVN 8826:2011

  • Phụ gia tro bay hoạt tính dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng;

TCVN 10302:2014

  • Phụ gia tro bay hoạt tính dùng cho xi măng.

4

Nhóm sản phẩm vật liệu xây dựng chứa sợi vô cơ, sợi hữu cơ tổng hợp; sản phẩm nhôm và hợp kim nhôm định hình; ống nhựa polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) và sản phẩm trên cơ sở gỗ:

QCVN 16:2014/ BXD & các TCVN:

QĐCN161:2014

10 ngày

BXD; BoA- VICAS 004

Tấm sóng amiang xi măng

TCVN 9188:2012

TCVN 4434:2000

  • Tấm thạch cao

TCVN 8256:2009

Tấm xi măng sợi

QCVN 16:2014/ BXD

Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất - Polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U)

TCVN 8491-2:2011

Ván MDF

TCVN 7753:2007

  • Ván dăm

TCVN 7754:2007

Ván sàn gỗ nhân tạo

QCVN 16:2014/ BXD

5

Nhóm sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm và vật liệu xảm khe:

QCVN 16:2014/ BXD

QĐCN161:2014

BXD; BoA- VICAS 004

  • Sơn tường dạng nhũ tương (ngoại thất & nội thất);

QCVN 16:2014/ BXD

15 ngày

  • Bột bả tường gốc xi măng pooc lăng;

QCVN 16:2014/ BXD

30 ngày

  • Sơn epoxy;

QCVN 16:2014/ BXD

10 ngày

  • Sơn alkyd;

QCVN 16:2014/ BXD

10 ngày

  • Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính;

QCVN 16:2014/ BXD

10 ngày

  • Băng chặn nước PVC;

QCVN 16:2014/ BXD

15 ngày

  • Vật liệu chống thấm gốc ximăng- polyme;

QCVN 16:2014/ BXD

45 ngày

Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng

QCVN 16:2014/ BXD

45 ngày

6

Nhóm sản phẩm gạch đá ốp lát:

QCVN 16:2014/ BXD và các TCVN:

QĐCN161:2014

10 ngày

BXD; BoA- VICAS 004

  • Gạch gốm ốp lát ép bán khô (a);

TCVN 7745:2007

  • Gạch gốm ốp lát đùn dẻo (a);

TCVN 7483:2005

  • Gạch gốm ốp lát - Gạch ngoại thất Mosaic;

TCVN 8495-1:2010

  • Gạch terrazzo;

TCVN 7744:2013

  • Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ;

QCVN 16:2014/ BXD

Đá ốp lát tự nhiên

TCVN 4732:2007

7

Nhóm sản phẩm sứ vệ sinh:

QCVN 16:2014/ BXD và

TCVN 6073:2005

QĐCN161:2014

10 ngày

BXD; BoA- VICAS 004

  • Xí bệt, tiểu nữ;
  • Chậu rửa;

Xí xổm

8

Nhóm sản phẩm cốt liệu cho bê tông và vữa:

QCVN 16: 2014/ BXD và các TCVN:

QĐCN161:2014

10 ngày

BXD; BoA- VICAS 004

  • Cốt liệu nhỏ (cát) cho bê tông và vữa;

TCVN 7570:2006

  • Cốt liệu lớn (đá dăm, sỏi, sỏi dăm) cho bê tông;

Cát nghiền cho bê tông và vữa

TCVN 9205:2012

9

Nhóm sản phẩm cửa sổ, cửa đi:

QCVN 16: 2014/ BXD và các TCVN:

QĐCN161:2014

20 ngày

BXD; BoA- VICAS 004

  • Cửa sổ, cửa đi bằng khung nhựa cứng U-PVC;

TCVN 7451:2004

  • Cửa đi, cửa sổ - cửa gỗ;

TCVN 9366-1:2012

Cửa đi, cửa sổ - cửa kim loại

TCVN 9366-2:2012

10

Nhóm sản phẩm vật liệu xây dựng:

QCVN 16: 2014/ BXD và các TCVN:

QĐCN161:2014

10 ngày

BXD; BoA- VICAS 004

  • Gạch đặc đất sét nung;

TCVN 1451:2009

  • Gạch rỗng đất sét nung;

TCVN 1450:2009

  • Gạch bê tông;

TCVN 6477:2011

  • Bê tông nhẹ - Gạch bê tông khí chưng áp (ACC);

TCVN 7959:2011

Bê tông nhẹ - Bê tông bọt, khí không chưng áp

TCVN 9029: 2011

Baidu
map