Sản xuất Công nghiệp

Quay Lại
KĐAT NHÓM SẢN PHẨM LUYỆN KIM, CƠ KHÍ, THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ

TT

Đối tượng kiểm tra

Chuẩn mực làm căn cứ để kiểm tra

Cách thức kiểm tra

Thời gian dự kiến phát hành kết quả

Được công nhận bởi

KIỂM ĐỊNH AN TOÀN

1

  • Nồi hơi các loại(Bao gồm cả bộ quá nhiệt và bộ hâm nước)có áp suất làm việc định mức của hơi trên 0.7 bar;
  • Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115ºC;

Kiểm định an toàn

QTKĐ:06-2014/BLĐTBXH

BLĐTBXH; BoA-VICAS 004

2

Nồi gia nhiệt dầu;

Kiểm định an toàn

QTKĐ:09-2014/BLĐTBXH

BLĐTBXH; BoA-VICAS 004

3

  • Hệ thống đường ống dẫn hơi nước, nước nóng cấp I và II có đường kính ngoài từ 51 mm trở lên;
  • Đường ống dẫn cấp III và cấp IV có đường kính ngoài từ 76 mm trở lên theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6158:1996 và TCVN 6159:1996;

Kiểm định an toàn

QTKĐ:04-2014/BLĐTBXH

BLĐTBXH; BoA-VICAS 004

4

Các bình chịu áp lực có áp suất làm việc định mức cao hơn 0.7 bar(Không kể áp suất thủy tĩnh)theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8366:2010;

Kiểm định an toàn

QTKĐ:09-2014/BLĐTBXH

BLĐTBXH; BoA-VICAS 004

5

Bể(xi téc)và thùng dùng để chứa, chuyên chở khí hóa lỏng hoặc các chất lỏng có áp suất làm việc cao hơn 0,7 bar hoặc chất lỏng hay chất rắn dạng bột không có áp suất nhưng khi tháo ra dùng khí có áp suất cao hơn 0,7 bar theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8366:2010;

Kiểm định an toàn

QTKĐ:09-2014/BLĐTBXH

BLĐTBXH; BoA-VICAS 004

6

Các loại chai dùng để chứa, chuyên chở khí nén, khí hóa lỏng, khí dầu mỏ hóa lỏng(LPG), khí hòa tan có áp suất làm việc cao hơn 0,7 bar;

Kiểm định an toàn

QTKĐ:17-2014/BLĐTBXH

BLĐTBXH; BoA-VICAS 004

7

  • Hệ thống đường ống dẫn khí đốt cố định, trừ đường ống dẫn khí đốt trên biển;
  • Hệ thống đường ống dẫn khí y tế;

Kiểm định an toàn

QTKĐ:15-2014/BLĐTBXH

QTKĐ:16-2014/BLĐTBXH

BLĐTBXH; BoA-VICAS 004

8

  • Hệ thống lạnh các loại theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6104:1996, trừ hệ thống lạnh có môi chất làm việc bằng nước, không khí;
  • Hệ thống lạnh có lượng môi chất nạp vào nhỏ hơn 5 kg đối với môi chất làm lạnh thuộc nhóm 1, nhỏ hơn 2,5 kg đối với môi chất lạnh thuộc nhóm 2, không giới hạn lượng môi chất nạp đối với môi chất lạnh thuộc nhóm 3;

Kiểm định an toàn

QTKĐ:05-2014/BLĐTBXH

BLĐTBXH; BoA-VICAS 004

9

  • Hệ thống điều chế, nạp khí, khí hóa lỏng, khí hòa tan;
  • Hệ thống cung cấp khí dầu mỏ hóa lỏng(LPG)tại nơi tiêu thụ(Bao gồm cả hệ thống tại nơi tiêu thụ dân dụng và công nghiệp);

Kiểm định an toàn

Kiểm định an toàn

QTKĐ:07-2014/BLĐTBXH

QTKĐ:13-2014/BLĐTBXH

QTKĐ:14-2014/BLĐTBXH

BLĐTBXH; BoA-VICAS 004

BLĐTBXH; BoA-VICAS 004

10

Cần trục các loại:

  • Cần trục ô tô;
  • Cần trục bánh hơi;
  • Cần trục bánh xích;
  • Cần trục tháp;
  • Cần trục đường sắt;
  • Cần trục chân đếvà….

Kiểm định an toàn

QTKĐ:19-2014/BLĐTBXH

QTKĐ:20-2014/BLĐTBXH

BLĐTBXH; BoA-VICAS 004

11

Cầu trục:

  • Cầu trục lăn;
  • Cầu trục treo;

Kiểm định an toàn

QTKĐ:01-2014/BLĐTBXH

BLĐTBXH; BoA-VICAS 004

12

Cổng trục:

  • Cổng trục;
  • Nửa cổng trục;

Kiểm định an toàn

QTKĐ:01-2014/BLĐTBXH

BLĐTBXH; BoA-VICAS 004

13

  • Trục cáp chở hàng;
  • Trục cáp chở người;
  • Trục cáp trong các máy thi công;
  • Trục tải giếng nghiêng;
  • Trục tải giếng đứng;

Kiểm định an toàn

QTKĐ:30-2015/BLĐTBXH

QTKĐ:31-2015/BLĐTBXH

BLĐTBXH; BoA-VICAS 004

14

  • Pa lăng điện;
  • Pa lăng kéo tay có tải trọng từ 1.000 kg trở lên;

Kiểm định an toàn

QTKĐ:01-2014/BLĐTBXH

QTKĐ:29-2015/BLĐTBXH

BLĐTBXH; BoA-VICAS 004

15

Xe tời điện chạy trên ray;

Kiểm định an toàn

QTKĐ:28-2015/BLĐTBXH

BLĐTBXH; BoA-VICAS 004

16

  • Tời điện dùng để nâng tải, kéo tải theo phương nghiêng;
  • Bàn nâng;
  • Sàn nâng;
  • Sàn nâng dùng để nâng người;
  • Tời nâng người làm việc trên cao;

Kiểm định an toàn

QTKĐ:01-2014/BLĐTBXH

QTKĐ:24-2014/BLĐTBXH

BLĐTBXH; BoA-VICAS 004

17

Tời thủ công có tải trọng từ 1.000 kg trở lên;

Kiểm định an toàn

QTKĐ:01-2014/BLĐTBXH

BLĐTBXH; BoA-VICAS 004

18

Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng từ 1.000 kg trở lên;

Kiểm định an toàn

QTKĐ:21-2014/BLĐTBXH

BLĐTBXH; BoA-VICAS 004

19

Xe nâng người:

  • Xe nâng người tự hành;
  • Xe nâng người sử dụng cơ cấu truyền động thủy lực;
  • Xe nâng người sử dụng cơ cấu xích truyền động bằng tay nâng người lên cao quá 2 m;

Kiểm định an toàn

QTKĐ:22-2014/BLĐTBXH

BLĐTBXH; BoA-VICAS 004

20

  • Máy vận thăng nâng hàng;
  • Máy vận thăng nâng hàng kèm người;
  • Máy vận thăng nâng người;

Kiểm định an toàn

QTKĐ:23-2014/BLĐTBXH

BLĐTBXH; BoA-VICAS 004

21

Thang máy các loại;

Kiểm định an toàn

QTKĐ:03-2014/BLĐTBXH

QTKĐ:25-2014/BLĐTBXH

QTKĐ:26-2014/BLĐTBXH

BLĐTBXH; BoA-VICAS 004

22

Thang cuốn; băng tải chở người.

Kiểm định an toàn

QTKĐ:02-2014/BLĐTBXH

BLĐTBXH; BoA-VICAS 004

Baidu
map