Thực phẩm

Quay Lại
KTNN SẢN PHẨM THỰC PHẨM, NÔNG SẢN, THUỶ SẢN VÀ HOÁ CHẤT

TT

Đối tượng kiểm tra

Chuẩn mực làm căn cứ để kiểm tra

Cách thức kiểm tra

Thời gian dự kiến phát hành kết quả

Được

chỉ định/công nhận bởi

KIỂM TRA NHÀ NƯỚC CHẤT LƯỢNG HÀNG HÓA NHẬP KHẨU

11

Thực phẩm:

-Thực phẩm (nguyên liệu hoặc đã chế biến);

-Phụ gia thực phẩm;

-Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm;

-Bao bì, dụng cụ tiếp xúc với thực phẩm.

  • Tiêu chuẩn công bố (ban hành kèm theoGiấy tiếp nhận bản công bố hợp quyhoặcXác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩmhoặcCông văn xác nhận danh mục nguyên liệu thực phẩm/ bao bì tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm/ phụ gia thực phẩm/chất hỗ trợ chế biến thực phẩm nhập khẩu chỉ nhằm phục vụ sản xuất trong nội bộ Doanh nghiệphoặcCông văn xác nhận danh mục sản phẩm thực phẩm nhập khẩu chỉ nhằm kinh doanh trong siêu thị, khách sạn bốn sao trở lên..)
  • Các văn bản của Cục ATTP, Bộ Công thương yêu cầu/cho phép áp dụng các phương thức kiểm tra (chặt, giảm..);
  • Các quy định hiện hành của các Bộ chuyên ngành ;
  • Các QCVN;
  • Các tiêu chuẩn quốc tế

(Codex standard, FCC, 21CFR...)

QTKT 51:2013

  • Kiểm tra chặt:

Tối đa 05 ngày làm việc, kể từ ngày lấy mẫu cộng với thời gian thử nghiệm.

  • Kiểm tra thường, giảm nhẹ:

Tối đa 2 ngày làm việc, kể từ ngày lấy mẫu cộng với thời gian thử nghiệm.

  • Kiểm tra hồ sơ:

Tối đa 01 ngày kể từ ngày nhận thông báo hàng về đến cảng

  • Khi có các yêu cầu đặc biệt, thời gian phát hành kết quả sẽ được thực hiện theo thỏa thuận cụ thể với đơn vị yêu cầu

BYT;

BCT

26

Thuốc Bảo vệ thực vật:

-Thuốc kỹ thuật;

-Thuốc thành phẩm.

  • Các Danh mục TBVTV được phép sử dụng hiện hành;
  • TCCS 135:2014/BVTV;
  • TCVN hoặc QCVN;
  • Tiêu chuẩn quốc tế

(FAO, CIPAC…);

  • Tiêu chuẩn của nhà sản xuất.

QTKT 34:2015

  • Tối đa 3 ngày làm việc (sau khi thực hiện xong việc kiểm tra và lấy mẫu tại hiện trường);
  • Khi có các yêu cầu đặc biệt, thời gian phát hành kết quả sẽ được thực hiện theo thỏa thuận cụ thể với đơn vị yêu cầu

BNN&PTNT

3

Thức ăn chăn nuôi:

-Nguyên liệu, phụ gia thức ăn chăn nuôi;

-Thức ăn chăn nuôi hoàn chỉnh.

- Các QCVN;

- Giấy đăng ký KTCL do Cục Chăn nuôi cấp;

- Văn bản của Cục Chăn nuôi cho phép áp dụng các chế độ kiểm tra (kiểm tra giảm, miễn kiểm tra có thời hạn);

QTKT 52:2015

  • Sau khi thực hiện xong việc kiểm tra lấy mẫu tại hiện trường/ thử nghiệm bên ngoài/ xem xét hồ sơ:

+ Tối đa 07 ngày làm việc (Thức ăn hỗn hợp, nguyên liệu);

+ Tối đa 10 ngày làm việc (thức ăn bổ sung);

+ Tối đa 02 ngày làm việc (kiểm tra giảm có thời hạn hoặc thử nghiệm ngoài);

+ Tối đa 0,5 ngày làm việc, kể từ khi KH đăng ký hồ sơ (miễn kiểm tra có thời hạn);

  • Khi có các yêu cầu đặc biệt, thời gian phát hành kết quả sẽ được thực hiện theo thỏa thuận cụ thể với đơn vị yêu cầu.

BNN&PTNT

Baidu
map